|
|
|
|
Vận chuyển gạo cứu trợ lũ
lụt miền Trung
Reistransport zum Verteilen in den Katastrophengebieten
Chuyển gạo cứu trợ đồng bào bảo lụt 1999 tại miền Trung:
- Tổng cộng 3 tấn gạo
- Mỗi gia đình 20 kg
Reistransport zur Verteilung an arme
Bevưlkerung in den Überflutungsgebieten:
- Insgesamt 3 Tonnen Reis
- Jede Familie 20 kg
- Thành
viên VTT đang phân phát gạo
- VTT - Mitglieder sind bei der Verteilung
von Reissäcken
- Gạo được vô bao và phân phát đến các
gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong
cơn lũ thế kỹ cuối năm 1999
- Verteilen von Reissäcken und Geldbeträgen an die
Opfer der Jahrhundert-Überschwemmung am Ende des Jahres 1999
- Bị mù nhưng nhờ ôm ngọn tre nên em thoát chết vì cơn lũ.
- Durchs Festhalten am Bambus konnte dieser
blinde, junge Mann dem Tod entkommen.
- Nếu cơn bão trở lại thì sẽ ra sao ?
- Was passiert, wenn die Katastrophe noch
mal vorkommt ?
- Bị mù nhưng phải tính sao để tạo dựng cho
vợ con lại một cuộc sống sau cơn bảo lụt?
- Die Blindheit des alten Mannes blendet
seine Sorgen um seine Familie nicht aus
- Bà chỉ còn một mình, biết làm sao đây con ?
- Ich bin ganz allein, was kann ich denn nun mit
dem Leben anfangen ?
- Cả một ngôi nhà trở thành một vũng lầy, tất cả đều bị cuốn trôi....
- Vom ganzen Haus bleibt nur ein Sumpf übrig.
Close
|